-
-
-
Tổng cộng:
-
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng

Số lượng:
Tổng tiền:
✔️ Giá & Tồn kho mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tăng, giảm từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn về sản phẩm trươc khi đặt hàng
✔️ Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM. Giá chưa bao gồm lắp đặt và vật tư phụ phát sinh ( Nếu có )
✔️ Nhận giao tỉnh nếu khách có yêu cầu PHẢI thanh toán trước ( Cần có xác nhận của bên bán trước khi đặt hàng ) Bên bán có toàn quyền hủy đơn nếu phát hiện có thông tin thiếu trung thực từ người mua.
✔️ Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất cho chủ thẻ tính dụng. Phí thanh toán 1.99%, Phí chuyển đổi chỉ từ 2% trên tổng số tiền thanh toán
✔️ Vật tư đi kèm tất cả điều được bảo hành theo qui định
✔️ Giảm giá phí dịch vụ cho khách đã từng mua sắm sản phẩm ( áp dụng riêng từng thời điểm )
✔️ Giá & Tồn kho mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tăng, giảm từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn về sản phẩm trươc khi đặt hàng
✔️ Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM. Giá chưa bao gồm lắp đặt và vật tư phụ phát sinh ( Nếu có )
✔️ Nhận giao tỉnh nếu khách có yêu cầu PHẢI thanh toán trước ( Cần có xác nhận của bên bán trước khi đặt hàng ) Bên bán có toàn quyền hủy đơn nếu phát hiện có thông tin thiếu trung thực từ người mua.
✔️ Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất cho chủ thẻ tính dụng. Phí thanh toán 1.99%, Phí chuyển đổi chỉ từ 2% trên tổng số tiền thanh toán
✔️ Vật tư đi kèm tất cả điều được bảo hành theo qui định
✔️ Giảm giá phí dịch vụ cho khách đã từng mua sắm sản phẩm ( áp dụng riêng từng thời điểm )
Daikin RXYQ42TAHY1(E) là dàn nóng điều hòa trung tâm thuộc hệ VRV IV 2 chiều, thiết kế dành riêng cho các tòa nhà quy mô lớn. Sản phẩm này thuộc dòng COP cao với tổ hợp kết nối gồm 1 dàn RXYQ12TAY1(E) và 2 dàn RXYQ14TAY1(E), cho tổng công suất 42HP và khả năng kết nối tối đa 64 dàn lạnh VRV.
Thiết kế linh hoạt, vận hành ổn định, tiết kiệm điện năng và tích hợp các công nghệ tiên tiến hàng đầu – RXYQ40TAHY1(E) là giải pháp tối ưu cho các dự án hiện đại.
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Tổ hợp kết nối | 1 x RXYQ12TAY1(E) + 2 x RXYQ14TAY1(E) |
Điện nguồn | 3 pha, 4 dây, 380–415V, 50Hz |
Công suất làm lạnh | 114 kW (~389,000 BTU) |
Công suất sưởi | 128 kW (~437,000 BTU) |
Tiêu thụ điện năng (làm lạnh/sưởi) | 30.2 kW / 31.3 kW |
Điều khiển công suất | 4 – 100% |
Màu sắc vỏ máy | Trắng ngà |
Máy nén | Dạng xoắn ốc |
Công suất động cơ | (5.2 x 1) + (2.9 x 1) + (3.3 x 1) + (2.9 x 1) + (3.3 x 1) kW |
Lưu lượng gió | 178 + 233 + 233 m³/phút |
Kích thước (DxRxC) | (1,657×930×765) + (1,657×1,240×765) + (1,657×1,240×765) mm |
Trọng lượng | 195 + 285 + 285 kg |
Độ ồn | 64 dBA |
Môi chất lạnh | R410A – 6.3 + 10.3 + 10.3 kg |
Đường ống lỏng / hơi | Ø19.1mm / Ø41.3mm (hàn cứng) |
Phạm vi vận hành làm lạnh | -5 đến 49°CDB |
Phạm vi vận hành sưởi | -20 đến 15.5°CWB |
Hiệu suất COP tăng 11% so với thế hệ trước (VRV III).
Mức tiêu hao điện năng thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo công suất làm lạnh – sưởi vượt trội.
Dàn trao đổi nhiệt 4 mặt tối ưu diện tích tản nhiệt, không cần mở rộng máy.
Các bộ phận điện đặt phía trên, thuận tiện khi bảo trì.
Thiết kế mở rộng không gian bên trong để gia tăng khả năng tản nhiệt.
Sử dụng VRT – Variable Refrigerant Temperature, công nghệ điều chỉnh nhiệt độ môi chất lạnh linh hoạt theo nhu cầu sử dụng thực tế và điều kiện thời tiết.
Giảm đáng kể chi phí vận hành hàng năm.
Chiều dài ống thực tế tối đa: 165m
Chiều dài ống tương đối: 190m
Tổng chiều dài toàn hệ thống: 1000m
Chênh lệch độ cao tối đa dàn nóng – lạnh: 90m
Chênh lệch độ cao giữa các dàn lạnh: 30m
Áp suất tĩnh ngoài đạt 78.4 Pa, đảm bảo tản nhiệt hiệu quả và hoạt động ổn định trong các bố trí phức tạp.
Tự động kiểm tra dây dẫn, van chặn và độ dài ống, giảm lỗi trong quá trình lắp đặt.
Đèn LED 7 đoạn hiển thị thông tin vận hành rõ ràng, thuận tiện cho kỹ thuật viên.
Phần mềm cấu hình VRV giúp thiết lập hệ thống nhanh chóng, tiết kiệm thời gian thao tác trên công trường.
Hoạt động luân phiên dàn nóng, giúp phân bổ thời gian vận hành, kéo dài tuổi thọ máy.
Chức năng I-Demand: Giới hạn điện năng theo 11 cấp độ, phù hợp với từng khối công trình.
Chế độ vận hành dự phòng khẩn cấp: Nếu 1 dàn nóng gặp sự cố, hệ thống còn lại vẫn hoạt động ở mức tối thiểu, không gây gián đoạn cho toàn bộ tòa nhà.
Với công suất 42HP, hiệu suất COP cao và khả năng kết nối lên tới 64 dàn lạnh VRV, Daikin RXYQ42TAHY1(E) là sự lựa chọn hoàn hảo cho các dự án quy mô lớn. Sản phẩm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về hiệu quả năng lượng, vận hành thông minh và thiết kế linh hoạt trong mọi công trình hiện đại.
BÁO GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT
- Hotline: 0933 318 518 Mr Linh Call, sms, Zalo để dược tư vấn
- Click tại đây để yêu cầu nhân viên gọi lại tư vấn báo giá
HẠNG MỤC | TÊN DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ |
MÁY LẠNH TREO TƯỜNG 1.0HP -2.5HP |
Tháo máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 200,000 Vnđ/bộ |
Lắp máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 400,000 - 500,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn nóng | 350,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn lạnh | 350,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp Máy Lạnh (dàn nóng & dàn lạnh) | 500,000 - 600,000 Vnđ/bộ | |
MÁY LẠNH ÂM TRẦN/TỦ ĐỨNG Hoặc máy treo tường công suất lớn hơn 2,5HP |
Tháo máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 600,000 Vnđ/bộ |
Lắp máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 1,200,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn nóng | 600,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn lạnh | 750,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp Máy Lạnh (dàn nóng & dàn lạnh) | 1,800,000 Vnđ/bộ | |
MÁY NƯỚC NÓNG |
Tháo & Lắp Máy Nước Nóng Trực Tiếp | 350,000 Vnđ/máy |
Tháo & Lắp Máy Nước Nóng Gián Tiếp | 400,000 Vnđ/máy | |
Tháo & Lắp Máy Nước Nóng Năng Lượng Mặt Trời | 1,500,000 Vnđ/máy | |
MÁY GIẶT/MÁY SẤY/MÁY BƠM NHIỆT | 300,000 | |
TIVI |
Tháo & Lắp Tivi & Khung treo | 350,000 Vnđ/máy |
Lắp khung treo (giá đỡ) | 150,000-300,000 Vnđ/cái | |
MÁY LỌC NƯỚC | Tháo & Lắp máy | 250,000 Vnđ/máy |
BẾP GAS/QUẠT TREO/HÚT MÙI | Tháo & Lắp máy | 250,000 Vnđ/máy |
QUẠT TRẦN | Tháo & Lắp Quạt Trần | 350,000 Vnđ/máy |
VỆ SINH ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG |
Công vệ sinh | 350,000 Vnđ/bộ |
Khí Nitơ vệ sinh | 350,000 Vnđ/bộ | |
ÂM ỐNG (Chỉ trám hồ cát cố định ống, không trét bột và sơn) |
Ống đồng trong tường / trên la-phông cố định | 45,000 Vnđ/mét |
Ông nước PVC / âm dây điện nguồn | 50,000 Vnđ/mét | |
Ống đồng trên la-phông sống/Trunking | 30,000 Vnđ/mét | |
Khảo sát lắp đặt | Khảo sát full sản phẩm | FREE |
DANH MỤC | CHI TIẾT | ĐƠN GIÁ | XUẤT XỨ |
Bộ Combo Ống đồng Ø (đường kính) 6/10 |
Ống đồng Ø (đường kính) 10 độ dày 0,71 mm |
180,000 VNĐ/mét |
Ống đồng thương hiệu LHCT xuất xứ Thái Lan hoặc Daikin BẢO HÀNH 3 NĂM ( Thay mới nếu lỗi ) |
Ống đồng Ø (đường kính) 06 độ dày 0,71 mm | |||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | |||
Bộ Combo Ống đồng Ø (đường kính) 6/12 |
Ống đồng Ø (đường kính) 12 độ dày 0,71 mm |
195,000 VNĐ/mét |
|
Ống đồng Ø (đường kính) 06 độ dày 0,71 mm | |||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | |||
Bộ Combo Ống đồng Ø (đường kính) 6/16 |
Ống đồng Ø (đường kính) 16 độ dày 0,8 mm |
190,000 VNĐ/mét |
|
Ống đồng Ø (đường kính) 06 độ dày 0,71 mm | |||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | |||
Dây điện |
Dây điện đơn đường kính 1.5 mm | 12000 VNĐ/mét | Việt Nam |
Dây điện đơn đường kính 2.0 mm | 14000 Vnđ/mét | Việt Nam | |
Dây điện đơn đường kính 2.5 mm | 16000 Vnđ/mét | Việt Nam | |
Cầu dao/CB/APTOMAT |
Cầu dao/CB/APTOMAT 20-30A | 80,000 Vnđ/cái | |
Cầu dao/CB/APTOMAT Panasonic 20 - 30A | 150,000 Vnđ/cái | ||
Giá đỡ dàn nóng (EKE) | Giá đỡ dàn nóng (EKE) sơn tỉnh điện | 150,000 Vnđ/cặp | Việt nam |
Ống thoát nước mềm (dành cho máy lạnh) | 10,000 Vnđ/mét | Việt nam | |
Chân đế cao su máy lạnh ( Đặt sàn ) | 80,000 Vnđ/bộ | Việt nam |
Ghi chú:
- Chấp nhận thanh toán qua: Tiền mặt, chuyển khoản, thẻ Visa, master, Jcb, Momo, ZaloPay, AirPay......
HOÀN TIỀN DỊCH VỤ NẾU KHÁCH KHÔNG HÀI LÒNG VỀ BẤT CỨ VẤN ĐỀ NÀO
Giao hàng toàn quốc
Tiếp tục mua hàngPhí vận chuyển: Tính lúc thanh toán
Thành tiền: