-
-
-
Tổng cộng:
-
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng

Số lượng:
Tổng tiền:
✔️ Giá & Tồn kho mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tăng, giảm từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn về sản phẩm trươc khi đặt hàng
✔️ Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM. Giá chưa bao gồm lắp đặt và vật tư phụ phát sinh ( Nếu có )
✔️ Nhận giao tỉnh nếu khách có yêu cầu PHẢI thanh toán trước ( Cần có xác nhận của bên bán trước khi đặt hàng ) Bên bán có toàn quyền hủy đơn nếu phát hiện có thông tin thiếu trung thực từ người mua.
✔️ Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất cho chủ thẻ tính dụng. Phí thanh toán 1.99%, Phí chuyển đổi chỉ từ 2% trên tổng số tiền thanh toán
✔️ Vật tư đi kèm tất cả điều được bảo hành theo qui định
✔️ Giảm giá phí dịch vụ cho khách đã từng mua sắm sản phẩm ( áp dụng riêng từng thời điểm )
✔️ Giá & Tồn kho mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tăng, giảm từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn về sản phẩm trươc khi đặt hàng
✔️ Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM. Giá chưa bao gồm lắp đặt và vật tư phụ phát sinh ( Nếu có )
✔️ Nhận giao tỉnh nếu khách có yêu cầu PHẢI thanh toán trước ( Cần có xác nhận của bên bán trước khi đặt hàng ) Bên bán có toàn quyền hủy đơn nếu phát hiện có thông tin thiếu trung thực từ người mua.
✔️ Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất cho chủ thẻ tính dụng. Phí thanh toán 1.99%, Phí chuyển đổi chỉ từ 2% trên tổng số tiền thanh toán
✔️ Vật tư đi kèm tất cả điều được bảo hành theo qui định
✔️ Giảm giá phí dịch vụ cho khách đã từng mua sắm sản phẩm ( áp dụng riêng từng thời điểm )
Daikin VRV IV RXYQ34TAHY1(E) là dàn nóng điều hòa trung tâm 2 chiều, thuộc dòng hiệu suất năng lượng cao (COP cao). Thiết bị được tổ hợp từ RXYQ12TAY1(E) + RXYQ8TAY1(E) + RXYQ14TAY1(E), đạt công suất 34HP, đáp ứng linh hoạt cho nhiều dạng công trình lớn.
Dàn nóng này chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, với số lượng tối đa 55 dàn, hỗ trợ thiết kế hệ thống HVAC hiện đại, tiết kiệm điện và dễ dàng lắp đặt.
Ngoài phiên bản 2 chiều, model RXQ34TAHY(ME) là dòng 1 chiều tương đương về công suất.
Thông số | Giá trị |
---|---|
Tổ hợp kết nối | 1 x RXYQ8TAY1(E) + 1 x RXYQ12TAHY1(E) + 1 x RXYQ14TAY1(E) |
Nguồn điện | 3 pha, 4 dây, 380–415V, 50Hz |
Công suất làm lạnh | 95.9kW (~327,000 BTU) |
Công suất sưởi | 108kW (~368,000 BTU) |
Tiêu thụ điện năng (làm lạnh/sưởi) | 24.7kW / 25.9kW |
Dải điều khiển công suất | 5 – 100% |
Máy nén | Dạng xoắn ốc |
Công suất động cơ | 3.4 + 5.2 + 2.9 + 3.3 kW |
Lưu lượng gió | 157 + 178 + 233 m³/phút |
Kích thước (DxRxC) | (1,657×930×765) + (1,657×930×765) + (1,657×1,240×765) mm |
Trọng lượng | 185 + 195 + 285 kg |
Độ ồn | 63 dBA |
Môi chất lạnh R410A | 5.9 + 6.3 + 10.3 kg |
Đường ống lỏng / hơi (Hàn cứng) | Ø19.1mm / Ø34.9mm |
Phạm vi vận hành | Làm lạnh: -5 đến 49°CDB; Sưởi: -20 đến 15.5°CWB |
COP làm lạnh tăng 11% so với hệ VRV III.
Dù cùng công suất 34HP, dòng VRV IV mang lại hiệu quả tiết kiệm điện cao hơn hẳn.
Dàn trao đổi nhiệt 4 mặt tăng diện tích tản nhiệt mà không cần mở rộng kích thước tổng thể.
Dễ bảo trì: Các linh kiện điện bố trí phía trên, dễ tiếp cận; không gian mặt bên được mở rộng giúp tối ưu hiệu suất tản nhiệt.
Loại bỏ hiện tượng trở hút, cải thiện luồng gió hiệu quả hơn.
VRT (Variable Refrigerant Temperature): Tự động điều chỉnh nhiệt độ môi chất lạnh theo điều kiện thời tiết và từng khu vực.
Hiệu suất năng lượng được cải thiện tối đa, góp phần giảm chi phí vận hành lâu dài.
Chiều dài ống thực tế: Tối đa 165m
Chiều dài tương đối: 190m
Tổng chiều dài hệ thống: 1000m
Chênh lệch độ cao dàn nóng – dàn lạnh: 90m
Chênh lệch giữa các dàn lạnh: 30m (cao hơn 15m so với VRV III)
Áp suất tĩnh ngoài: 78.4Pa – giúp hệ thống hoạt động ổn định cả khi phân tầng hoặc tập trung
Tự động kiểm tra toàn diện: Dây dẫn, chiều dài ống, tình trạng van chặn → đảm bảo hệ thống hoạt động trơn tru, chính xác.
Thiết kế gọn gàng: Giảm 32% trọng lượng, tiết kiệm 25% diện tích lắp đặt
Đèn LED 7 đoạn: Hiển thị rõ ràng trạng thái vận hành, hỗ trợ kỹ thuật viên dễ dàng xử lý sự cố.
Cấu hình hệ thống nhanh chóng: Phần mềm VRV chuyên dụng, thao tác thuận tiện ngay trên mái hoặc sân thượng
Hoạt động luân phiên giữa các dàn nóng: Tăng tuổi thọ, tối ưu vận hành toàn hệ thống
Tính năng I-demand với 11 cấp độ giới hạn công suất tiêu thụ điện.
Vận hành dự phòng kép: Trong tình huống khẩn cấp, hệ thống có thể tự động kích hoạt chế độ khẩn cấp để đảm bảo hệ điều hòa vẫn hoạt động ở mức giới hạn.
Dàn nóng Daikin VRV IV RXYQ34TAHY1(E) công suất 34HP thuộc dòng hiệu suất cao (COP cao), hỗ trợ kết nối tối đa 55 dàn lạnh VRV. Với thiết kế linh hoạt, công nghệ tiết kiệm điện và độ tin cậy tuyệt đối, đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án quy mô lớn như: khách sạn, trung tâm thương mại, văn phòng tòa nhà cao tầng,…
📞 Liên hệ tư vấn & báo giá
BÁO GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT
- Hotline: 0933 318 518 Mr Linh Call, sms, Zalo để dược tư vấn
- Click tại đây để yêu cầu nhân viên gọi lại tư vấn báo giá
HẠNG MỤC | TÊN DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ |
MÁY LẠNH TREO TƯỜNG 1.0HP -2.5HP |
Tháo máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 200,000 Vnđ/bộ |
Lắp máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 400,000 - 500,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn nóng | 350,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn lạnh | 350,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp Máy Lạnh (dàn nóng & dàn lạnh) | 500,000 - 600,000 Vnđ/bộ | |
MÁY LẠNH ÂM TRẦN/TỦ ĐỨNG Hoặc máy treo tường công suất lớn hơn 2,5HP |
Tháo máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 600,000 Vnđ/bộ |
Lắp máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 1,200,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn nóng | 600,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn lạnh | 750,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp Máy Lạnh (dàn nóng & dàn lạnh) | 1,800,000 Vnđ/bộ | |
MÁY NƯỚC NÓNG |
Tháo & Lắp Máy Nước Nóng Trực Tiếp | 350,000 Vnđ/máy |
Tháo & Lắp Máy Nước Nóng Gián Tiếp | 400,000 Vnđ/máy | |
Tháo & Lắp Máy Nước Nóng Năng Lượng Mặt Trời | 1,500,000 Vnđ/máy | |
MÁY GIẶT/MÁY SẤY/MÁY BƠM NHIỆT | 300,000 | |
TIVI |
Tháo & Lắp Tivi & Khung treo | 350,000 Vnđ/máy |
Lắp khung treo (giá đỡ) | 150,000-300,000 Vnđ/cái | |
MÁY LỌC NƯỚC | Tháo & Lắp máy | 250,000 Vnđ/máy |
BẾP GAS/QUẠT TREO/HÚT MÙI | Tháo & Lắp máy | 250,000 Vnđ/máy |
QUẠT TRẦN | Tháo & Lắp Quạt Trần | 350,000 Vnđ/máy |
VỆ SINH ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG |
Công vệ sinh | 350,000 Vnđ/bộ |
Khí Nitơ vệ sinh | 350,000 Vnđ/bộ | |
ÂM ỐNG (Chỉ trám hồ cát cố định ống, không trét bột và sơn) |
Ống đồng trong tường / trên la-phông cố định | 45,000 Vnđ/mét |
Ông nước PVC / âm dây điện nguồn | 50,000 Vnđ/mét | |
Ống đồng trên la-phông sống/Trunking | 30,000 Vnđ/mét | |
Khảo sát lắp đặt | Khảo sát full sản phẩm | FREE |
DANH MỤC | CHI TIẾT | ĐƠN GIÁ | XUẤT XỨ |
Bộ Combo Ống đồng Ø (đường kính) 6/10 |
Ống đồng Ø (đường kính) 10 độ dày 0,71 mm |
180,000 VNĐ/mét |
Ống đồng thương hiệu LHCT xuất xứ Thái Lan hoặc Daikin BẢO HÀNH 3 NĂM ( Thay mới nếu lỗi ) |
Ống đồng Ø (đường kính) 06 độ dày 0,71 mm | |||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | |||
Bộ Combo Ống đồng Ø (đường kính) 6/12 |
Ống đồng Ø (đường kính) 12 độ dày 0,71 mm |
195,000 VNĐ/mét |
|
Ống đồng Ø (đường kính) 06 độ dày 0,71 mm | |||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | |||
Bộ Combo Ống đồng Ø (đường kính) 6/16 |
Ống đồng Ø (đường kính) 16 độ dày 0,8 mm |
190,000 VNĐ/mét |
|
Ống đồng Ø (đường kính) 06 độ dày 0,71 mm | |||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | |||
Dây điện |
Dây điện đơn đường kính 1.5 mm | 12000 VNĐ/mét | Việt Nam |
Dây điện đơn đường kính 2.0 mm | 14000 Vnđ/mét | Việt Nam | |
Dây điện đơn đường kính 2.5 mm | 16000 Vnđ/mét | Việt Nam | |
Cầu dao/CB/APTOMAT |
Cầu dao/CB/APTOMAT 20-30A | 80,000 Vnđ/cái | |
Cầu dao/CB/APTOMAT Panasonic 20 - 30A | 150,000 Vnđ/cái | ||
Giá đỡ dàn nóng (EKE) | Giá đỡ dàn nóng (EKE) sơn tỉnh điện | 150,000 Vnđ/cặp | Việt nam |
Ống thoát nước mềm (dành cho máy lạnh) | 10,000 Vnđ/mét | Việt nam | |
Chân đế cao su máy lạnh ( Đặt sàn ) | 80,000 Vnđ/bộ | Việt nam |
Ghi chú:
- Chấp nhận thanh toán qua: Tiền mặt, chuyển khoản, thẻ Visa, master, Jcb, Momo, ZaloPay, AirPay......
HOÀN TIỀN DỊCH VỤ NẾU KHÁCH KHÔNG HÀI LÒNG VỀ BẤT CỨ VẤN ĐỀ NÀO
Giao hàng toàn quốc
Tiếp tục mua hàngPhí vận chuyển: Tính lúc thanh toán
Thành tiền: