-
-
-
Tổng cộng:
-
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng

Số lượng:
Tổng tiền:
✔️ Giá & Tồn kho mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tăng, giảm từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn về sản phẩm trươc khi đặt hàng
✔️ Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM. Giá chưa bao gồm lắp đặt và vật tư phụ phát sinh ( Nếu có )
✔️ Nhận giao tỉnh nếu khách có yêu cầu PHẢI thanh toán trước ( Cần có xác nhận của bên bán trước khi đặt hàng ) Bên bán có toàn quyền hủy đơn nếu phát hiện có thông tin thiếu trung thực từ người mua.
✔️ Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất cho chủ thẻ tính dụng. Phí thanh toán 1.99%, Phí chuyển đổi chỉ từ 2% trên tổng số tiền thanh toán
✔️ Vật tư đi kèm tất cả điều được bảo hành theo qui định
✔️ Giảm giá phí dịch vụ cho khách đã từng mua sắm sản phẩm ( áp dụng riêng từng thời điểm )
✔️ Giá & Tồn kho mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tăng, giảm từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn về sản phẩm trươc khi đặt hàng
✔️ Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM. Giá chưa bao gồm lắp đặt và vật tư phụ phát sinh ( Nếu có )
✔️ Nhận giao tỉnh nếu khách có yêu cầu PHẢI thanh toán trước ( Cần có xác nhận của bên bán trước khi đặt hàng ) Bên bán có toàn quyền hủy đơn nếu phát hiện có thông tin thiếu trung thực từ người mua.
✔️ Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất cho chủ thẻ tính dụng. Phí thanh toán 1.99%, Phí chuyển đổi chỉ từ 2% trên tổng số tiền thanh toán
✔️ Vật tư đi kèm tất cả điều được bảo hành theo qui định
✔️ Giảm giá phí dịch vụ cho khách đã từng mua sắm sản phẩm ( áp dụng riêng từng thời điểm )
Daikin RXYQ36TAHY1(E) là dàn nóng điều hòa trung tâm VRV IV 2 chiều, thuộc dòng hiệu suất năng lượng cao (COP cao), đạt công suất 36HP. Thiết bị được cấu thành từ tổ hợp 1 dàn RXYQ8TAY1(E) và 2 dàn RXYQ14TAY1(E).
Model này thuộc loại dàn nóng ba, chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, cho phép kết nối tối đa 58 dàn lạnh, phù hợp với các hệ thống điều hòa trung tâm quy mô lớn như: trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng cao tầng,...
Phiên bản tương ứng 1 chiều có mã là RXQ36TAYM(E).
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Tổ hợp kết nối | 1 x RXYQ8TAY1(E) + 2 x RXYQ14TAY1(E) |
Điện nguồn | 3 pha, 4 dây, 380–415V, 50Hz |
Công suất làm lạnh | 102 kW (~348,000 BTU) |
Công suất sưởi | 115 kW (~392,000 BTU) |
Tiêu thụ điện năng (làm lạnh/sưởi) | 26.6 kW / 27.9 kW |
Điều khiển công suất | 4 – 100% |
Màu sắc vỏ máy | Trắng ngà |
Máy nén | Dạng xoắn ốc |
Công suất động cơ | (3.4 x 1) + (2.9 x 1) + (3.3 x 1) + (2.9 x 1) + (3.3 x 1) kW |
Lưu lượng gió | 157 + 233 + 233 m³/phút |
Kích thước (DxRxC) | (1,657×930×765) + (1,657×1,240×765) + (1,657×1,240×765) mm |
Trọng lượng | 185 + 285 + 285 kg |
Độ ồn | 64 dBA |
Môi chất lạnh | R410A – 5.9 + 10.3 + 10.3 kg |
Đường ống lỏng / hơi | Ø19.1mm / Ø41.3mm (hàn cứng) |
Phạm vi vận hành | Làm lạnh: -5 đến 49°CDB; Sưởi: -20 đến 15.5°CWB |
COP ở chế độ làm lạnh tăng 11% so với thế hệ VRV III.
Cùng công suất 36HP, hiệu suất của model VRV IV vượt trội hơn hẳn.
Dàn trao đổi nhiệt 4 mặt giúp nâng cao hiệu suất tản nhiệt mà không cần tăng diện tích lắp đặt.
Dễ bảo trì: Các linh kiện điện đặt phía trên giúp thao tác bảo dưỡng dễ dàng hơn.
Dàn trao đổi nhiệt bên hông được mở rộng, tận dụng không gian lắp đặt linh kiện cũ, nâng cao khả năng làm mát.
Loại bỏ hiện tượng trở hút, tối ưu luồng gió.
VRT (Variable Refrigerant Temperature): Tự động điều chỉnh nhiệt độ môi chất lạnh theo từng khu vực, điều kiện thời tiết → giảm điện năng tiêu thụ và duy trì sự thoải mái quanh năm.
Hỗ trợ giảm đáng kể chi phí vận hành cho hệ thống điều hòa trung tâm.
Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, hỗ trợ:
Chiều dài ống thực tế tối đa: 165m
Chiều dài tương đối: 190m
Tổng chiều dài ống: 1000m
Chênh lệch độ cao dàn nóng – dàn lạnh: 90m
Chênh lệch giữa các dàn lạnh: 30m
Áp suất tĩnh ngoài đạt 78.4 Pa, vận hành hiệu quả trong mọi sơ đồ bố trí.
Tự động kiểm tra thông minh: Hệ thống tự phát hiện lỗi dây dẫn, kiểm tra chiều dài ống và tình trạng van chặn.
Thiết kế nhỏ gọn: Giảm 32% trọng lượng, tiết kiệm 25% diện tích lắp đặt.
Hiển thị trạng thái bằng LED 7 đoạn, thuận tiện kiểm tra và bảo trì.
Phần mềm cấu hình VRV: Hỗ trợ cài đặt nhanh, dễ vận hành thử và bảo trì tại hiện trường.
Hoạt động luân phiên dàn nóng: Cân bằng thời gian sử dụng giữa các module, giúp tăng tuổi thọ hệ thống.
I-Demand: Giới hạn công suất tiêu thụ theo 11 mức độ, linh hoạt theo từng thời điểm.
Vận hành dự phòng kép: Khi xảy ra lỗi trên một dàn nóng, hệ thống còn lại sẽ tự động kích hoạt chế độ khẩn cấp → duy trì vận hành liên tục mà không gián đoạn hoạt động của tòa nhà.
Dàn nóng Daikin VRV IV RXYQ36TAHY1(E) công suất 36HP là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần hệ thống điều hòa trung tâm mạnh mẽ, tiết kiệm điện và linh hoạt trong thiết kế. Với khả năng kết nối tối đa 58 dàn lạnh VRV, model này đáp ứng tốt yêu cầu vận hành cao và khắt khe nhất.
📞 Liên hệ tư vấn & báo giá
BÁO GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT
- Hotline: 0933 318 518 Mr Linh Call, sms, Zalo để dược tư vấn
- Click tại đây để yêu cầu nhân viên gọi lại tư vấn báo giá
HẠNG MỤC | TÊN DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ |
MÁY LẠNH TREO TƯỜNG 1.0HP -2.5HP |
Tháo máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 200,000 Vnđ/bộ |
Lắp máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 400,000 - 500,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn nóng | 350,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn lạnh | 350,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp Máy Lạnh (dàn nóng & dàn lạnh) | 500,000 - 600,000 Vnđ/bộ | |
MÁY LẠNH ÂM TRẦN/TỦ ĐỨNG Hoặc máy treo tường công suất lớn hơn 2,5HP |
Tháo máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 600,000 Vnđ/bộ |
Lắp máy (dàn nóng & dàn lạnh) | 1,200,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn nóng | 600,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp dàn lạnh | 750,000 Vnđ/bộ | |
Tháo & Lắp Máy Lạnh (dàn nóng & dàn lạnh) | 1,800,000 Vnđ/bộ | |
MÁY NƯỚC NÓNG |
Tháo & Lắp Máy Nước Nóng Trực Tiếp | 350,000 Vnđ/máy |
Tháo & Lắp Máy Nước Nóng Gián Tiếp | 400,000 Vnđ/máy | |
Tháo & Lắp Máy Nước Nóng Năng Lượng Mặt Trời | 1,500,000 Vnđ/máy | |
MÁY GIẶT/MÁY SẤY/MÁY BƠM NHIỆT | 300,000 | |
TIVI |
Tháo & Lắp Tivi & Khung treo | 350,000 Vnđ/máy |
Lắp khung treo (giá đỡ) | 150,000-300,000 Vnđ/cái | |
MÁY LỌC NƯỚC | Tháo & Lắp máy | 250,000 Vnđ/máy |
BẾP GAS/QUẠT TREO/HÚT MÙI | Tháo & Lắp máy | 250,000 Vnđ/máy |
QUẠT TRẦN | Tháo & Lắp Quạt Trần | 350,000 Vnđ/máy |
VỆ SINH ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG |
Công vệ sinh | 350,000 Vnđ/bộ |
Khí Nitơ vệ sinh | 350,000 Vnđ/bộ | |
ÂM ỐNG (Chỉ trám hồ cát cố định ống, không trét bột và sơn) |
Ống đồng trong tường / trên la-phông cố định | 45,000 Vnđ/mét |
Ông nước PVC / âm dây điện nguồn | 50,000 Vnđ/mét | |
Ống đồng trên la-phông sống/Trunking | 30,000 Vnđ/mét | |
Khảo sát lắp đặt | Khảo sát full sản phẩm | FREE |
DANH MỤC | CHI TIẾT | ĐƠN GIÁ | XUẤT XỨ |
Bộ Combo Ống đồng Ø (đường kính) 6/10 |
Ống đồng Ø (đường kính) 10 độ dày 0,71 mm |
180,000 VNĐ/mét |
Ống đồng thương hiệu LHCT xuất xứ Thái Lan hoặc Daikin BẢO HÀNH 3 NĂM ( Thay mới nếu lỗi ) |
Ống đồng Ø (đường kính) 06 độ dày 0,71 mm | |||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | |||
Bộ Combo Ống đồng Ø (đường kính) 6/12 |
Ống đồng Ø (đường kính) 12 độ dày 0,71 mm |
195,000 VNĐ/mét |
|
Ống đồng Ø (đường kính) 06 độ dày 0,71 mm | |||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | |||
Bộ Combo Ống đồng Ø (đường kính) 6/16 |
Ống đồng Ø (đường kính) 16 độ dày 0,8 mm |
190,000 VNĐ/mét |
|
Ống đồng Ø (đường kính) 06 độ dày 0,71 mm | |||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | |||
Dây điện |
Dây điện đơn đường kính 1.5 mm | 12000 VNĐ/mét | Việt Nam |
Dây điện đơn đường kính 2.0 mm | 14000 Vnđ/mét | Việt Nam | |
Dây điện đơn đường kính 2.5 mm | 16000 Vnđ/mét | Việt Nam | |
Cầu dao/CB/APTOMAT |
Cầu dao/CB/APTOMAT 20-30A | 80,000 Vnđ/cái | |
Cầu dao/CB/APTOMAT Panasonic 20 - 30A | 150,000 Vnđ/cái | ||
Giá đỡ dàn nóng (EKE) | Giá đỡ dàn nóng (EKE) sơn tỉnh điện | 150,000 Vnđ/cặp | Việt nam |
Ống thoát nước mềm (dành cho máy lạnh) | 10,000 Vnđ/mét | Việt nam | |
Chân đế cao su máy lạnh ( Đặt sàn ) | 80,000 Vnđ/bộ | Việt nam |
Ghi chú:
- Chấp nhận thanh toán qua: Tiền mặt, chuyển khoản, thẻ Visa, master, Jcb, Momo, ZaloPay, AirPay......
HOÀN TIỀN DỊCH VỤ NẾU KHÁCH KHÔNG HÀI LÒNG VỀ BẤT CỨ VẤN ĐỀ NÀO
Giao hàng toàn quốc
Tiếp tục mua hàngPhí vận chuyển: Tính lúc thanh toán
Thành tiền: