-
-
-
Tổng cộng:
-
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng
Số lượng:
Tổng tiền:
✔️ Giá & Tồn kho mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tăng, giảm từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn về sản phẩm trươc khi đặt hàng
✔️ Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM. Giá chưa bao gồm lắp đặt và vật tư phụ phát sinh ( Nếu có )
✔️ Nhận giao tỉnh nếu khách có yêu cầu PHẢI thanh toán trước ( Cần có xác nhận của bên bán trước khi đặt hàng ) Bên bán có toàn quyền hủy đơn nếu phát hiện có thông tin thiếu trung thực từ người mua.
✔️ Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất cho chủ thẻ tính dụng. Phí thanh toán 1.99%, Phí chuyển đổi chỉ từ 2% trên tổng số tiền thanh toán
✔️ Vật tư đi kèm tất cả điều được bảo hành theo qui định
✔️ Giảm giá phí dịch vụ cho khách đã từng mua sắm sản phẩm ( áp dụng riêng từng thời điểm )
✔️ Giá & Tồn kho mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tăng, giảm từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn về sản phẩm trươc khi đặt hàng
✔️ Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM. Giá chưa bao gồm lắp đặt và vật tư phụ phát sinh ( Nếu có )
✔️ Nhận giao tỉnh nếu khách có yêu cầu PHẢI thanh toán trước ( Cần có xác nhận của bên bán trước khi đặt hàng ) Bên bán có toàn quyền hủy đơn nếu phát hiện có thông tin thiếu trung thực từ người mua.
✔️ Hỗ trợ trả góp 0% lãi suất cho chủ thẻ tính dụng. Phí thanh toán 1.99%, Phí chuyển đổi chỉ từ 2% trên tổng số tiền thanh toán
✔️ Vật tư đi kèm tất cả điều được bảo hành theo qui định
✔️ Giảm giá phí dịch vụ cho khách đã từng mua sắm sản phẩm ( áp dụng riêng từng thời điểm )
FXSQ-PAVE | Giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình
Áp suất tĩnh ngoài trung bình và thiết kế mỏng cho phép linh loạt hơn trong lắp đặt.
Với chiều cao chỉ 245 mm, kiểu dàn lạnh có thể lắp đặt ở nhưng tòa nhà có không gian trần hẹp.
Bơm nước xả tiêu chuẩn với độ nâng 850 mm.
Việc được trang bị sẵn bơm xả nước giúp hạn chế tối đa tình trạng nước bị tràn ngược lại do trần hẹp không đủ độ dốc.
Sử dụng một động cơ quạt DC, áp suất tĩnh ngoài có thể được điều khiển trong giới hạn 30 Pa đến 150 Pa**.
**
30 Pa–150 Pa đối với FXSQ20-40PAVE
50 Pa–150 Pa đối với FXSQ50-125PAVE
50 Pa–140 Pa đối với FXSQ140PAVE
Hướng gió hồi có thể thay đổi từ phía sau xuống phía dưới đáy tạo điều kiện thuận lợi cho công việc lắp đặt và bảo trì.
Dây điện kết nối và công việc sửa chữa các hộp điện điều khiển có thể được thực hiện từ bên dưới máy với một miếng chắn tùy chọn cho mặt cạnh*, do đó có thể mở rộng thêm không gian trống cho lắp đặt trên trần.
Có thể thay đổi hướng hút gió từ cửa hút gió phía sau xuống phía dưới.
*Yêu cầu thêm một phụ kiện miếng chắn cho mặt cạnh nếu cần thiết thực hiện kết nối dây điện và sửa chữa hộp điện điều khiển từ bên dưới dàn lạnh. Phụ kiện tùy chọn này chỉ có sẵn cho các mode FXSQ20-125PA.
5 mức lưu lượng gió được điều khiển tự động dựa trên sự chênh lệch giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt. Điều khiển lưu lượng gió tự động có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa có dây BRC1E63.
• Điều khiển lưu lượng gió có thể chọn 3 bước. Có thể chọn điều khiển lưu lượng gió tự động
bằng bộ điều khiển từ xa có dây.
• Độ ồn: thấp đến 28 dB(A)
Việc kiểm tra và làm sạch được thuận lợi hơn nhờ vào việc tách riêng ống nước và chỗ kiểm tra, lỗ kiểm tra bảo trì máng nước.
Máng nước xả được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi. (Tuổi thọ của ống ion bạc tùy thuộc và điều kiện sử dụng, nhưng cần được thay thế hai hoặc ba năm 1 lần)
Trong khi lắp đặt hoặc ngay cả khi áp suất tĩnh ngoài thay đổi do sự thay đổi đường đi của ống gió, lưu lượng gió có thể được tự động điều chỉnh trong giới hạn áp suất tĩnh bên ngoài của dàn lạnh.
Lưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy kiểm tra. Lưu lượng này có thể được điều chỉnh tự động trong giới hạn khoảng +/- 10% của mức gió cao.
“Chức năng tự động điều chỉnh lưu lượng gió” lắp đặt tại công trình
(cài đặt cục bộ bằng bộ điều khiển từ xa)
*Chức năng này chỉ có thể được thiết lập thông qua bộ điều khiển từ xa có dây.
MODEL | FXSQ20PAVE9 | ||
Nguồn điện | 1-pha, 220-240/220-230 V, 50/60 Hz | ||
Công suất lạnh | Btu/h | 7,500 | |
kW | 2,2 | ||
Công suất sưởi | Btu/h | 8,500 | |
kW | 2,5 | ||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | kW | 0.058*1 |
Sưởi | 0,053*1 | ||
Vỏ máy | Thép mạ kẽm | ||
Lưu lượng gió (5 cấp) | m3/min | 9/7.5/6.5 | |
cfm | 318/265/230 | ||
Áp suất tĩnh ngoài | Pa | 30-150 (50)*2 | |
Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 33/30/28 | |
Kích thước (C × R × D) | mm | 245×550×800 | |
Trọng lượng máy | kg | 25 | |
Ống kết nối | Lỏng (loe) | mm | 6,4 |
Hơi (loe) | 12,7 | ||
Nước xả | VP25 (Đường kính ngoài, 32/Đường kính trong, 25) |
Giao hàng toàn quốc
Tiếp tục mua hàngPhí vận chuyển: Tính lúc thanh toán
Thành tiền: